Đọc nhanh: 步子 (bộ tử). Ý nghĩa là: bước chân; bước; bước đi; nhịp đi; bước nhảy; điệu nhảy; dáng đi. Ví dụ : - 放慢步子 bước đi thong thả. - 队伍的步子走得很整齐。 bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
步子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước chân; bước; bước đi; nhịp đi; bước nhảy; điệu nhảy; dáng đi
脚步
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
So sánh, Phân biệt 步子 với từ khác
✪ 1. 步伐 vs 步子
Ý nghĩa của "步伐" và "步子" khá giống nhau, còn đều có thể sử dụng để ẩn dụ tốc độ thực hiện, nhưng "步伐" có tính trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步子
- 孩子 跑步 时 跌倒 了
- Đứa trẻ bị ngã khi chạy.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 跑步 时 鞋子 发出 咯咯 声
- Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
- 她 经常 和 汉子 一起 散步
- Cô ấy thường đi dạo cùng chồng.
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
步›