Đọc nhanh: 正职 (chính chức). Ý nghĩa là: chức vị chính; chánh, nghề nghiệp chính; nghề nghiệp chủ yếu. Ví dụ : - 这些干部有担任正职的,也有担任副职的。 một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.
Ý nghĩa của 正职 khi là Danh từ
✪ chức vị chính; chánh
正的职位
- 这些 干部 有 担任 正职 的 , 也 有 担任 副职 的
- một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.
✪ nghề nghiệp chính; nghề nghiệp chủ yếu
主要的职业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正职
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 这些 干部 有 担任 正职 的 , 也 有 担任 副职 的
- một số cán bộ đảm nhiệm chức vị chính, cũng có người đảm nhiệm chức vị phụ.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
职›