Đọc nhanh: 方正 (phương chính). Ý nghĩa là: ngay ngắn; vuông vắn; chành chạnh, đứng đắn; chính trực; ngay thẳng, chân phương. Ví dụ : - 字写得很方正。 chữ viết ngay ngắn.. - 为人方正 người ngay thẳng
Ý nghĩa của 方正 khi là Tính từ
✪ ngay ngắn; vuông vắn; chành chạnh
成正方形,不偏不歪
- 字 写 得 很 方正
- chữ viết ngay ngắn.
✪ đứng đắn; chính trực; ngay thẳng
正直
- 为 人 方正
- người ngay thẳng
✪ chân phương
合乎法度; 端正
✪ chính đính
规矩, 严肃, 光明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方正
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 椅子 是 正方形 的
- Cái ghế là hình vuông.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 正方形
- hình vuông
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 正方 盒子
- hộp vuông
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 他 的 方向 是 正对着 前方
- Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.
- 为 人 方正
- người ngay thẳng
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
- 正方形 有 四条 边 , 而 圆形 没有 边
- Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 警方 正在 查处 这起 诈骗案
- Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.
- 有 不 对 的 地方 请 大家 指正
- có chỗ nào không đúng xin mọi người cho ý kiến.
- 对方 的 做法 不 正确
- Cách làm của đối phương không đúng.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
正›