Đọc nhanh: 廉洁 (liêm khiết). Ý nghĩa là: liêm khiết; trong sạch; liêm. Ví dụ : - 廉洁奉公。 công bằng liêm khiết.. - 刚正廉洁。 cương chính vô tư.
Ý nghĩa của 廉洁 khi là Tính từ
✪ liêm khiết; trong sạch; liêm
不损公肥私; 不贪污
- 廉洁奉公
- công bằng liêm khiết.
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉洁
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 星星 皎洁 闪烁
- Những ngôi sao sáng lấp lánh.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 卷帙 洁繁
- rất nhiều sách vở.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
- 廉洁奉公
- công bằng liêm khiết.
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廉洁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉洁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›
洁›
chính trực; ngay thẳng; cương trực
Thanh Liêm, Thanh Bạch Liêm Khiết
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
Liêm Chính, Liêm Khiết Chính Trực, Trong Sạch Ngay Thẳng
Trong Sạch Hoá Bộ Máy Chính Trị