Đọc nhanh: 赖皮 (lại bì). Ý nghĩa là: xấu; vô lại; đểu giả (tác phong, hành vi), giở trò vô lại; giở trò bất lương; giở trò đểu giả; giở thói côn đồ; bày trò vô liêm sỉ, đỉa. Ví dụ : - 别在这儿赖皮了,快走吧。 đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
Ý nghĩa của 赖皮 khi là Tính từ
✪ xấu; vô lại; đểu giả (tác phong, hành vi)
无赖的作风和行为
✪ giở trò vô lại; giở trò bất lương; giở trò đểu giả; giở thói côn đồ; bày trò vô liêm sỉ
耍无赖
- 别 在 这儿 赖皮 了 , 快 走 吧
- đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
✪ đỉa
使用无赖手段也说耍无赖
✪ ỳ
无耻耍赖指不负责任的作风和行为
✪ ăn gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖皮
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 皮筏
- mảng da
- 橡皮
- cục tẩy.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 他 姓 皮
- Anh ấy họ Bì.
- 鞣 皮子
- tấm da thuộc.
- 别 这么 赖皮 好不好
- Đừng trơ trẽn như vậy có được không?
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 别 在 这儿 赖皮 了 , 快 走 吧
- đừng ở đây mà giở trò vô lại, cút ngay.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赖皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赖皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›
赖›