堂堂 tángtáng

Từ hán việt: 【đường đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "堂堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường đường). Ý nghĩa là: đường đường (vẻ vang trịnh trọng), đường đường (có khí thế, khí phách), đường đường (lực lượng mạnh mẽ). Ví dụ : - dung mạo đường đường. - những người con của Trung Hoa rất có khí phách.. - thế trận mạnh mẽ.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 堂堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 堂堂 khi là Tính từ

đường đường (vẻ vang trịnh trọng)

形容容貌庄严大方

Ví dụ:
  • - 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng

    - dung mạo đường đường

đường đường (có khí thế, khí phách)

形容有志气或有气魄

Ví dụ:
  • - 堂堂 tángtáng 中华儿女 zhōnghuáérnǚ

    - những người con của Trung Hoa rất có khí phách.

đường đường (lực lượng mạnh mẽ)

形容阵容或力量壮大

Ví dụ:
  • - 堂堂之阵 tángtángzhīzhèn

    - thế trận mạnh mẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂堂

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 堂姊妹 tángzǐmèi

    - chị em họ

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 嫡堂 dítáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ hàng gần

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 堂堂 tángtáng 中华儿女 zhōnghuáérnǚ

    - những người con của Trung Hoa rất có khí phách.

  • - 弄堂 lòngtáng kǒu

    - đầu ngõ.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • - 同仁堂 tóngréntáng ( 北京 běijīng de 一家 yījiā 药店 yàodiàn )

    - Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • - 私设公堂 sīshègōngtáng

    - lập công đường riêng.

  • - 食堂 shítáng de fàn hěn xiāng

    - Cơm ở căng tin rất ngon.

  • - 正堂 zhèngtáng 布置 bùzhì hěn 精美 jīngměi

    - Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.

  • - 坐堂 zuòtáng 行医 xíngyī

    - xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.

  • - 堂堂之阵 tángtángzhīzhèn

    - thế trận mạnh mẽ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堂堂

Hình ảnh minh họa cho từ 堂堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堂堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao