非正式 fēi zhèngshì

Từ hán việt: 【phi chính thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非正式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi chính thức). Ý nghĩa là: không nghi thức; không chính quy; phi chính thức, không chính thức; bán chính thức. Ví dụ : - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非正式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非正式 khi là Tính từ

không nghi thức; không chính quy; phi chính thức

不拘礼节;非正规

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 隆重 lóngzhòng de 场合 chǎnghé 邀请 yāoqǐng yào yòng 非正式 fēizhèngshì de 语气 yǔqì

    - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

không chính thức; bán chính thức

不是官方承认的不属于一个政府或治理机构的,未得到政府或治理机构的批准或承认的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非正式

  • - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 一场 yīchǎng 正式 zhèngshì de 宴会 yànhuì

    - Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 正式 zhèngshì 加盟 jiāméng le 那个 nàgè 组织 zǔzhī

    - Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.

  • - 会议 huìyì de 形式 xíngshì 比较 bǐjiào 正式 zhèngshì

    - Hình thức cuộc họp khá chính thức.

  • - 比赛 bǐsài 正式 zhèngshì 结束 jiéshù

    - Trận đấu chính thức kết thúc.

  • - 这套 zhètào 衣服 yīfú hěn 正式 zhèngshì

    - Bộ quần áo này rất chỉnh tề.

  • - 处事 chǔshì 方式 fāngshì 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.

  • - 怎么 zěnme 打扮 dǎbàn 这么 zhème 正式 zhèngshì

    - Sao bạn lại ăn mặc lịch sự thế?

  • - 开幕 kāimù 揭幕 jiēmù 正式 zhèngshì 开始 kāishǐ huò 引进 yǐnjìn

    - Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.

  • - 电影 diànyǐng 首映式 shǒuyìngshì 非常 fēicháng 火爆 huǒbào

    - Buổi công chiếu phim rất sôi động.

  • - 不用 bùyòng gǎo 那么 nàme 正式 zhèngshì

    - Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.

  • - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • - 明天 míngtiān jiāng shì 正式 zhèngshì 比赛 bǐsài

    - Ngày mai chính là trận đấu chính thức.

  • - lǎo 画家 huàjiā 由于 yóuyú 健康 jiànkāng 原因 yuányīn 正式 zhèngshì 封笔 fēngbǐ

    - họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.

  • - 政府 zhèngfǔ 正式 zhèngshì 宣布 xuānbù 开始 kāishǐ 实行 shíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 隆重 lóngzhòng de 场合 chǎnghé 邀请 yāoqǐng yào yòng 非正式 fēizhèngshì de 语气 yǔqì

    - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 非正式 fēizhèngshì de 协议 xiéyì

    - Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.

  • - shì 公司 gōngsī de 非正式 fēizhèngshì 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên không chính thức của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非正式

Hình ảnh minh họa cho từ 非正式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非正式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao