正则表达式 zhèngzé biǎodá shì

Từ hán việt: 【chính tắc biểu đạt thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正则表达式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính tắc biểu đạt thức). Ý nghĩa là: biểu thức chính quy (tính toán).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正则表达式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正则表达式 khi là Danh từ

biểu thức chính quy (tính toán)

regular expression (computing)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正则表达式

  • - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • - 爱意 àiyì 湛深 zhànshēn nán 表达 biǎodá

    - Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.

  • - 明达 míngdá 公正 gōngzhèng

    - công tâm chính trực.

  • - 正点 zhèngdiǎn 到达 dàodá

    - đến đúng giờ.

  • - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • - 真诚 zhēnchéng 表达 biǎodá 喜悦 xǐyuè

    - Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

  • - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng shì 万里长城 wànlǐchángchéng de 代表 dàibiǎo shì 明代 míngdài 长城 chángchéng zhōng de 精华 jīnghuá

    - Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.

  • - 正误表 zhèngwùbiǎo

    - bảng đính chính

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 修改 xiūgǎi 表格 biǎogé 格式 géshì

    - Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.

  • - 祈使 qíshǐ shì 表达 biǎodá 要求 yāoqiú

    - Thể mệnh lệnh biểu đạt yêu cầu.

  • - 这种 zhèzhǒng 表达方式 biǎodáfāngshì 有点 yǒudiǎn 绕嘴 ràozuǐ

    - Anh ấy cảm thấy câu này hơi trúc trắc.

  • - yòng 委婉 wěiwǎn de 方式 fāngshì 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.

  • - 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 好极了 hǎojíle 但是 dànshì 表达方式 biǎodáfāngshì 不太好 bùtàihǎo

    - Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正则表达式

Hình ảnh minh họa cho từ 正则表达式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正则表达式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao