Đọc nhanh: 正则表达式 (chính tắc biểu đạt thức). Ý nghĩa là: biểu thức chính quy (tính toán).
Ý nghĩa của 正则表达式 khi là Danh từ
✪ biểu thức chính quy (tính toán)
regular expression (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正则表达式
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 明达 公正
- công tâm chính trực.
- 正点 到达
- đến đúng giờ.
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 他 真诚 表达 喜悦
- Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 正误表
- bảng đính chính
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 祈使 式 表达 要求
- Thể mệnh lệnh biểu đạt yêu cầu.
- 这种 表达方式 有点 绕嘴
- Anh ấy cảm thấy câu này hơi trúc trắc.
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正则表达式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正则表达式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
式›
正›
表›
达›