Đọc nhanh: 正在听取 (chính tại thính thủ). Ý nghĩa là: Lắng nghe. Ví dụ : - 老师正在听取班干部的汇报. Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
Ý nghĩa của 正在听取 khi là Động từ
✪ Lắng nghe
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正在听取
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 我 正在 看 《 奥特曼 》
- Em đang xem siêu nhân Ultraman.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 她 正在 巴厘岛
- Cô ấy đang ở Bali làm chó săn
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
- 学生 们 正在 听 讲座
- Các học sinh đang nghe buổi tọa đàm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正在听取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正在听取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
听›
在›
正›