Đọc nhanh: 欢聚一堂 (hoan tụ nhất đường). Ý nghĩa là: quây quần hạnh phúc dưới một mái nhà. Ví dụ : - 毕业晚会上,师生欢聚一堂,互送祝福。 Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
Ý nghĩa của 欢聚一堂 khi là Thành ngữ
✪ quây quần hạnh phúc dưới một mái nhà
to gather happily under one roof
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢聚一堂
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 我 喜欢 坐 一等 座
- Tôi thích ngồi ghế hạng nhất.
- 聚首 一堂
- sum họp một nhà.
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 欢聚一堂
- cả nhà đoàn tụ
- 济济一堂
- một nhà đông đúc.
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 第一版 很 受欢迎
- Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 大家 欢聚一堂 , 其乐融融
- mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.
- 大家 欢聚一堂 , 共度 良宵
- mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 每逢 中秋 , 我们 全家 会 欢聚 在 一起
- Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢聚一堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢聚一堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
堂›
欢›
聚›
đoàn tụ sum vầy; trăng tròn hoa thắm
khắp chốn mừng vui; khắp nơi ăn mừng
niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờmở khóa cho sự kiện vui vẻ
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống