Đọc nhanh: 济济一堂 (tế tế nhất đường). Ý nghĩa là: to tụ họp trong một hội trường (thành ngữ); quây quần dưới một mái nhà, đông đủ.
Ý nghĩa của 济济一堂 khi là Thành ngữ
✪ to tụ họp trong một hội trường (thành ngữ); quây quần dưới một mái nhà
to congregate in one hall (idiom); to gather under one roof
✪ đông đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济济一堂
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 聚首 一堂
- sum họp một nhà.
- 济济一堂
- một nhà đông đúc.
- 我 出差 一般 坐 经济舱
- Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.
- 单一 经济
- nền kinh tế đơn nhất
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 济水 曾 是 一条 重要 的 河流
- Sông Tế Thủy từng là một con sông quan trọng.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 他 写 了 一篇 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.
- 公司 最近 出现 了 一些 经济 问题
- Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
- 经济 依然 面临 一些 棘手 的 问题
- Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 济济一堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 济济一堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
堂›
济›
năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
ra về chẳng vui; cụt hứng bỏ về; buồn bã chia tay
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan