Đọc nhanh: 不欢而散 (bất hoan nhi tán). Ý nghĩa là: ra về chẳng vui; cụt hứng bỏ về; buồn bã chia tay.
Ý nghĩa của 不欢而散 khi là Thành ngữ
✪ ra về chẳng vui; cụt hứng bỏ về; buồn bã chia tay
说话不投机,大家不愉快地分手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不欢而散
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 我 很 喜欢 她 , 然而 她 不 喜欢 我
- Tôi rất thích cô ấy, nhưng mà cô ấy không thích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不欢而散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不欢而散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
散›
欢›
而›
một gia đình ly tán (thành ngữ)
xem 一哄而散
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
Bước đi một cách hiên ngangđể đi bộ (hoặc lái xe đi, v.v.) mà không cần suy nghĩ thứ hai cho những người bị bỏ lại