Đọc nhanh: 各奔东西 (các bôn đông tây). Ý nghĩa là: Mỗi người một hướng.
Ý nghĩa của 各奔东西 khi là Thành ngữ
✪ Mỗi người một hướng
各奔东西:成语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各奔东西
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 泰西 各国
- các nước Châu Âu.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 毕业 后 , 我 和 她 各奔东西
- Tốt nghiệp xong, tôi với cô ấy mỗi người một ngả.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 自从 毕业 以后 , 各奔东西
- Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各奔东西
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各奔东西 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
各›
奔›
西›
đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
nhạc tàn người tan
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
có ý nghĩathâm thúycó ý nghĩa