Đọc nhanh: 妻离子散 (thê ly tử tán). Ý nghĩa là: một gia đình ly tán (thành ngữ). Ví dụ : - 那年我生意失败,加上妻离子散,生活极为狼狈不堪。 Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Ý nghĩa của 妻离子散 khi là Thành ngữ
✪ một gia đình ly tán (thành ngữ)
a family wrenched apart (idiom)
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妻离子散
- 他 很 疼爱 妻子
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 妻子 姓堪
- Vợ ông ấy họ Kham.
- 出 弃 ( 休弃 妻子 )
- người vợ đã li dị
- 他 的 妻子 姓区
- Vợ anh ta họ Âu.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 我 朋友 跟 妻子 离婚 了
- Bạn tôi đã ly hôn với vợ.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妻离子散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妻离子散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妻›
子›
散›
离›