Đọc nhanh: 花好月圆 (hoa hảo nguyệt viên). Ý nghĩa là: đoàn tụ sum vầy; trăng tròn hoa thắm.
Ý nghĩa của 花好月圆 khi là Thành ngữ
✪ đoàn tụ sum vầy; trăng tròn hoa thắm
比喻美好团聚 (多用作新婚的颂词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花好月圆
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 圆成 好事
- hoàn thành việc tốt
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 花开 啦 , 好 漂亮
- Hoa nở rồi, thật đẹp.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 花生酱 很 好吃
- Bơ đậu phộng rất ngon.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花好月圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花好月圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
好›
月›
花›