Đọc nhanh: 欢欣若狂 (hoan hân nhược cuồng). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng.
Ý nghĩa của 欢欣若狂 khi là Thành ngữ
✪ vui vẻ; vui sướng
形容极其欢乐的样子亦作"欢喜若狂"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢欣若狂
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 狂欢 之夜
- một đêm hoan lạc.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 欢欣鼓舞
- vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 这 是 个 印度人 狂欢 会
- Đây là một người Ấn Độ lớn?
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 欢欣 雀跃
- hân hoan nhảy nhót.
- 我 欢欣 雀跃 地 宣布
- Tôi hân hoan mà tuyên bố.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 我们 都 感到 很 欢欣
- Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢欣若狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢欣若狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
欣›
狂›
若›