欢欣若狂 huānxīn ruò kuáng

Từ hán việt: 【hoan hân nhược cuồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢欣若狂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan hân nhược cuồng). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢欣若狂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢欣若狂 khi là Thành ngữ

vui vẻ; vui sướng

形容极其欢乐的样子亦作"欢喜若狂"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢欣若狂

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 国庆 guóqìng 联欢会 liánhuānhuì

    - liên hoan ngày Quốc Khánh.

  • - 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - thích điên lên

  • - de 心情 xīnqíng 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.

  • - 狂欢 kuánghuān 之夜 zhīyè

    - một đêm hoan lạc.

  • - 疯狂 fēngkuáng 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.

  • - 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ

    - vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng

  • - 简直 jiǎnzhí jiù xiàng zhuāng zài 罐子 guànzi de 狂欢节 kuánghuānjié

    - Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - 喜欢 xǐhuan 欣赏 xīnshǎng 山中 shānzhōng de 景色 jǐngsè

    - Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.

  • - 胜利 shènglì 捷报 jiébào 传来 chuánlái 人人 rénrén 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.

  • - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - zhè shì 印度人 yìndùrén 狂欢 kuánghuān huì

    - Đây là một người Ấn Độ lớn?

  • - dāng 那位 nàwèi 英俊 yīngjùn de 电影明星 diànyǐngmíngxīng wěn de 时候 shíhou 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.

  • - 欢欣 huānxīn 雀跃 quèyuè

    - hân hoan nhảy nhót.

  • - 欢欣 huānxīn 雀跃 quèyuè 宣布 xuānbù

    - Tôi hân hoan mà tuyên bố.

  • - 我们 wǒmen 欢欣 huānxīn 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.

  • - 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào hěn 欢欣 huānxīn

    - Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢欣若狂

Hình ảnh minh họa cho từ 欢欣若狂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢欣若狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao