Đọc nhanh: 如获至宝 (như hoạch chí bảo). Ý nghĩa là: như thể đạt được kho báu quý giá nhất.
Ý nghĩa của 如获至宝 khi là Thành ngữ
✪ như thể đạt được kho báu quý giá nhất
as if gaining the most precious treasure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如获至宝
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
- 他 获得 了 宝贵 的 教训
- Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
- 如果 听 我 的话 , 哪 至于 要 住院
- Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如获至宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如获至宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
宝›
至›
获›
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
phấn khởivui mừng khôn xiết
cảnh đẹp ý vui; vui tai vui mắt; rất đáng thưởng thức
quyến luyến không rời