Đọc nhanh: 欢闹 (hoan náo). Ý nghĩa là: vui chơi; chơi đùa vui vẻ, huyên náo; ồn ào; rộn rã. Ví dụ : - 孩子们在操场上欢闹。 bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.. - 欢闹的锣鼓声、鞭炮声响成一片。 tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
Ý nghĩa của 欢闹 khi là Động từ
✪ vui chơi; chơi đùa vui vẻ
高兴地闹着玩
- 孩子 们 在 操场上 欢闹
- bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.
✪ huyên náo; ồn ào; rộn rã
喧闹
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢闹
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 他 最 喜欢 看 闹剧 , 因为 非常 有趣
- Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 她 忌 寂静 , 喜欢 热闹 的 地方
- Cô ấy sợ yên tĩnh, thích nơi náo nhiệt.
- 孩子 们 在 操场上 欢闹
- bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.
- 活动 的 现场 热闹 欢快
- Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 他 总是 喜欢 在 课堂 上闹
- Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
- 我 喜欢 和 朋友 一起 嬉闹
- Tôi thích cùng bạn bè nô đùa.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
闹›