愁苦 chóukǔ

Từ hán việt: 【sầu khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愁苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sầu khổ). Ý nghĩa là: buồn lo; sầu khổ; lo âu; lo lắng; băn khoăn; khổ não; xàu. Ví dụ : - ()。 đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愁苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愁苦 khi là Tính từ

buồn lo; sầu khổ; lo âu; lo lắng; băn khoăn; khổ não; xàu

忧愁苦恼

Ví dụ:
  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁苦

  • - 奶奶 nǎinai 爷爷 yéye 愁得 chóudé huāng

    - Bà làm ông lo đến phát hoảng.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 愁肠百结 chóuchángbǎijié

    - trăm mối lo.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 愁眉不展 chóuméibùzhǎn

    - ủ ê; rầu rĩ

  • - 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - đa sầu đa cảm.

  • - 面容 miànróng 忧愁 yōuchóu

    - vẻ mặt buồn rầu.

  • - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • - 愁绪 chóuxù 全消 quánxiāo

    - mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.

  • - 孩子 háizi chóu le

    - Con cái làm tôi lo chết mất.

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 看起来 kànqǐlai 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn de

    - Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.

  • - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愁苦

Hình ảnh minh họa cho từ 愁苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愁苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Sầu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HFP (竹火心)
    • Bảng mã:U+6101
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao