Đọc nhanh: 次序 (thứ tự). Ý nghĩa là: thứ tự; trình tự; trật tự, cơ ngũ. Ví dụ : - 按照次序入场。 vào rạp theo thứ tự.. - 这些文件已经整理过,不要把次序弄乱了。 những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
Ý nghĩa của 次序 khi là Danh từ
✪ thứ tự; trình tự; trật tự
事物在空间或时间上排列的先后
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 这些 文件 已经 整理 过 , 不要 把 次序 弄乱 了
- những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
✪ cơ ngũ
So sánh, Phân biệt 次序 với từ khác
✪ 顺序 vs 次序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次序
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 这 几本书 次序 放倒 了
- mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
- 遵守 次序 是 良好习惯
- Tuân thủ thứ tự là thói quen tốt.
- 做事 要 有 合理 的 次序
- Làm việc phải có thứ tự hợp lý.
- 这些 文件 已经 整理 过 , 不要 把 次序 弄乱 了
- những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm序›
次›