有次序 yǒu cìxù

Từ hán việt: 【hữu thứ tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有次序" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu thứ tự). Ý nghĩa là: ra lệnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有次序 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 有次序 khi là Từ điển

ra lệnh

ordered

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有次序

  • - yǒu 序列号 xùlièhào ma

    - Chúng ta có một số sê-ri không?

  • - 上面 shàngmiàn yǒu 序列号 xùlièhào

    - Có một số sê-ri trên đó.

  • - 倒换 dǎohuàn 次序 cìxù

    - thay đổi trật tự

  • - 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Nó chỉ có một lần.

  • - 没有 méiyǒu xià 一次 yīcì

    - Sẽ không có lần sau.

  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 入场 rùchǎng

    - vào rạp theo thứ tự.

  • - 这次 zhècì 没有 méiyǒu 例外 lìwài

    - Lần này không có ngoại lệ.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - qǐng nín 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì

    - Mời ông xếp hàng theo thứ tự.

  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì ba

    - Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé

  • - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • - 纲纪 gāngjì 有序 yǒuxù

    - có kỷ cương trật tư

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì yǒu 一次 yīcì 欧洲 ōuzhōu zhī xíng

    - Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.

  • - duì 这次 zhècì 比赛 bǐsài 有把握 yǒubǎwò

    - Tôi tự tin nắm chắc cuộc thi này.

  • - 没有 méiyǒu 人能 rénnéng 一次 yīcì jiù 掌握 zhǎngwò

    - Không ai có được nó lần đầu tiên.

  • - 燕国 yānguó 赵国 zhàoguó céng yǒu 多次 duōcì 战争 zhànzhēng

    - Nước Yên và nước Triệu đã từng có nhiều cuộc chiến tranh.

  • - 老天 lǎotiān 有眼 yǒuyǎn 这次 zhècì 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le de 白马王子 báimǎwángzǐ

    - Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 数百人 shùbǎirén 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.

  • - 做事 zuòshì yào yǒu 合理 hélǐ de 次序 cìxù

    - Làm việc phải có thứ tự hợp lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有次序

Hình ảnh minh họa cho từ 有次序

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有次序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao