Đọc nhanh: 级次序 (cấp thứ tự). Ý nghĩa là: cấp thứ tự.
Ý nghĩa của 级次序 khi là Danh từ
✪ cấp thứ tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级次序
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 这 几本书 次序 放倒 了
- mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
- 这次 评级 是 丙等
- Đợt đánh giá này là bậc C.
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
- 遵守 次序 是 良好习惯
- Tuân thủ thứ tự là thói quen tốt.
- 做事 要 有 合理 的 次序
- Làm việc phải có thứ tự hợp lý.
- 这些 文件 已经 整理 过 , 不要 把 次序 弄乱 了
- những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 级次序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 级次序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm序›
次›
级›