Hán tự: 樱
Đọc nhanh: 樱 (anh). Ý nghĩa là: cây anh đào, hoa anh đào. Ví dụ : - 那片山坡上满是樱树。 Trên sườn đồi kia có rất nhiều cây anh đào.. - 这片树林里生长着不少樱树。 Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.. - 公园里的樱花盛开了。 Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
Ý nghĩa của 樱 khi là Danh từ
✪ cây anh đào
指樱桃
- 那片 山坡 上满 是 樱树
- Trên sườn đồi kia có rất nhiều cây anh đào.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
✪ hoa anh đào
指樱花
- 公园 里 的 樱花 盛开 了
- Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
- 樱花 的 季节 到 了
- Mùa của hoa anh đào đến rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 日本 囯 花 是 樱花
- Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
- 樱桃 很甜
- Anh đào rất ngọt.
- 樱桃 很 好吃
- Quả anh đào rất ngon.
- 我 很 喜欢 樱桃
- Tôi rất thích anh đào.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 公园 里 的 樱花 盛开 了
- Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
- 西洋 樱草 生长 于 热带 国家 吗 ?
- Cây hoa anh đào Tây phát triển ở các quốc gia nhiệt đới không?
- 樱花 的 季节 到 了
- Mùa của hoa anh đào đến rồi.
- 那片 山坡 上满 是 樱树
- Trên sườn đồi kia có rất nhiều cây anh đào.
- 日本 有 樱花
- Nhật Bản có hoa anh đào.
- 我们 到 公园 去 看 日本 樱花
- Chúng ta đi đến công viên để xem hoa anh đào Nhật Bản.
- 我 喜欢 樱花
- Tôi thích hoa anh đào.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm樱›