Đọc nhanh: 樱花草 (anh hoa thảo). Ý nghĩa là: hoa anh thảo.
Ý nghĩa của 樱花草 khi là Danh từ
✪ hoa anh thảo
primrose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱花草
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 花园里 花草 繁茂
- Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.
- 日本 囯 花 是 樱花
- Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.
- 花园里 的 花草 都 很 夭
- Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 败草 残花
- hoa tàn cỏ héo
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樱花草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樱花草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm樱›
花›
草›