Đọc nhanh: 樱花妹 (anh hoa muội). Ý nghĩa là: (coll.) Cô gái Nhật Bản.
Ý nghĩa của 樱花妹 khi là Danh từ
✪ (coll.) Cô gái Nhật Bản
(coll.) Japanese girl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱花妹
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 日本 囯 花 是 樱花
- Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 公园 里 的 樱花 盛开 了
- Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 樱花 的 季节 到 了
- Mùa của hoa anh đào đến rồi.
- 日本 有 樱花
- Nhật Bản có hoa anh đào.
- 我们 到 公园 去 看 日本 樱花
- Chúng ta đi đến công viên để xem hoa anh đào Nhật Bản.
- 我 喜欢 樱花
- Tôi thích hoa anh đào.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樱花妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樱花妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
樱›
花›