Đọc nhanh: 樱桃小嘴 (anh đào tiểu chuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một cái miệng mỏng manh, có màu hồng ngọc, (văn học) miệng anh đào (thành ngữ).
Ý nghĩa của 樱桃小嘴 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) một cái miệng mỏng manh, có màu hồng ngọc
fig. a delicate, ruby-lipped mouth
✪ (văn học) miệng anh đào (thành ngữ)
lit. cherry mouth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱桃小嘴
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 这个 茶壶嘴 儿 又 小 又 低
- Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 小孩 啧着 嘴 笑
- Đứa bé chép miệng cười.
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
- 樱桃 很甜
- Anh đào rất ngọt.
- 我 叫 小桃
- Tôi tên là Tiểu Đào.
- 樱桃 很 好吃
- Quả anh đào rất ngon.
- 我 很 喜欢 樱桃
- Tôi rất thích anh đào.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 樱桃小嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樱桃小嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
⺌›
⺍›
小›
桃›
樱›