Đọc nhanh: 西印度樱桃 (tây ấn độ anh đào). Ý nghĩa là: Sơ ri, sơri.
Ý nghĩa của 西印度樱桃 khi là Danh từ
✪ Sơ ri, sơri
常绿灌木,10-12年生植株高可至4.5米,树干短,分枝较低,小枝条细长,小枝对生,呈水平展开,枝上有明显的皮孔,表面满布软绒毛。长椭圆状卵形的单生叶,表面粗糙,两面皆有毛,叶基部不对称,叶缘有粗锯齿的缺刻,叶柄短,全绿,革质,表面浓绿色,背面浅绿色,羽状侧脉4-6对,叶脉在叶面凸出。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西印度樱桃
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 听 起来 像 非洲人 或 印度人
- Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 印度洋 资源 很 丰富
- Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 瑜伽 起源于 印度
- Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.
- 你 穿 的 是 传统 的 印度 纱丽 服
- Bạn đang mặc sari truyền thống?
- 樱桃 很甜
- Anh đào rất ngọt.
- 樱桃 很 好吃
- Quả anh đào rất ngon.
- 我 很 喜欢 樱桃
- Tôi rất thích anh đào.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 印度 有 很多 美丽 的 风景
- Ấn Độ có nhiều phong cảnh đẹp.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西印度樱桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西印度樱桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
度›
桃›
樱›
西›