Hán tự: 横
Đọc nhanh: 横 (hoành.quáng.hoạnh). Ý nghĩa là: nét ngang (trong chữ Hán), cắt ngang, vượt ngang; vắt ngang. Ví dụ : - 先写好这一横笔画。 Đầu tiên viết tốt nét ngang này.. - 横的粗细要把握好。 Độ dày mỏng của nét ngang cần nắm vững.. - 横杆拦住了前行路。 Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
Ý nghĩa của 横 khi là Danh từ
✪ nét ngang (trong chữ Hán)
(横儿) 汉字的笔画,平着由左到右,形状是''一''
- 先写 好 这 一横 笔画
- Đầu tiên viết tốt nét ngang này.
- 横 的 粗细 要 把握 好
- Độ dày mỏng của nét ngang cần nắm vững.
Ý nghĩa của 横 khi là Động từ
✪ cắt ngang
跟物体的长的一边垂直的 (跟''竖、直、纵1''相对)
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
✪ vượt ngang; vắt ngang
地理上东西向的 (跟''纵1''相对)
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
Ý nghĩa của 横 khi là Tính từ
✪ ngang tàng; ngang ngược; hung ác
蛮横;凶恶
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 那家伙 横得 很 过分
- Người đó ngang ngược đến mức quá đáng.
✪ ngang; hoành
跟地面平行的 (跟''竖、直''相对)
- 窗户 的 横梁 很 坚固
- Thanh ngang của cửa sổ rất chắc chắn.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
✪ tứ tung; tràn lan
纵横杂乱
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
✪ đặt ngang
使物体成横向
- 他 横放 了 那块 木板
- Anh ấy đặt ngang miếng gỗ.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
✪ ngang (từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái)
从左到右或从右到左的 (跟''竖、直、纵1''相对)
- 横幅标语 横挂 街边
- Băng rôn khẩu hiệu treo ngang đường phố.
- 文字 是 从右到左 横写
- Chữ được viết ngang từ phải sang trái.
Ý nghĩa của 横 khi là Phó từ
✪ thế nào cũng; dù thế nào chăng nữa
横竖;反正
- 我 横 不 那么 办
- Dù thế nào đi chăng nữa tôi cũng không làm như thế!
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
✪ có lẽ; ước chừng; đại khái
横是
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 横是 他 不会 来 了 吧
- Có lẽ anh ấy sẽ không đến nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 横
✪ 横(+着)+động từ(渡/跨/穿/拍/站/放/摆/画/数/写)
diễn tả hành động xảy ra theo hướng ngang hoặc chéo
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 他 在 门口 横站 着
- Anh ta đứng ngang ở cửa.
✪ 横+danh từ(条纹/梁)
chỉ phương hướng ngang của vật thể hoặc mẫu
- 那根 横梁 十分 坚固
- Cây xà ngang đó rất kiên cố.
- 横 条纹 的 衬衫 很 时尚
- Áo sơ mi kẻ ngang rất thười trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›