Hán tự: 纵
Đọc nhanh: 纵 (tung.túng.tổng.tông). Ý nghĩa là: dọc; chiều dọc; thẳng tắp, sâu (nhấn mạnh khoảng cách từ trước ra sau), dù rằng; dẫu có; mặc dù; dù cho. Ví dụ : - 这条街是纵向的。 Con đường này là thẳng tắp.. - 这个图是纵向的。 Hình này là theo chiều dọc.. - 这条街道有很大的纵深。 Con đường này rất sâu.
Ý nghĩa của 纵 khi là Tính từ
✪ dọc; chiều dọc; thẳng tắp
直的;竖的;南北方向的(跟“横”相对)
- 这条 街 是 纵向 的
- Con đường này là thẳng tắp.
- 这个 图是 纵向 的
- Hình này là theo chiều dọc.
✪ sâu (nhấn mạnh khoảng cách từ trước ra sau)
从前到后的
- 这 条 街道 有 很大 的 纵深
- Con đường này rất sâu.
- 这个 建筑 有 很大 很 纵深
- Tòa nhà này rất sâu.
Ý nghĩa của 纵 khi là Liên từ
✪ dù rằng; dẫu có; mặc dù; dù cho
纵然
- 纵然 困难 , 他 也 坚持
- Mặc dù khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì.
- 纵 有 风雨 , 我们 也 去
- Dù có mưa gió, chúng ta vẫn đi.
Ý nghĩa của 纵 khi là Danh từ
✪ cánh quân; tung đội (biên chế quân đội Trung Quốc)
指军队编制上的纵队
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
- 这个 军队 有 四个 纵队
- Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.
✪ cột; hàng
列;行
- 这个 表格 有五纵 四横
- Bảng này có năm cột và bốn hàng.
- 这个 表有 很多 纵
- Bảng này có nhiều cột.
✪ họ Tổng
姓
- 纵 先生 很 友好
- Ông Tổng rất thân thiện.
- 他 的 姓 是 纵
- Họ của anh ấy là Tổng.
Ý nghĩa của 纵 khi là Động từ
✪ nhàu; nhăn nheo
有了皱纹
- 衣服 压纵 了
- Quần áo bị đè nhăn nheo rồi.
- 纸 都 纵 起来 了
- Giấy bị nhăn cả rồi.
✪ nhảy; nhảy vọt; nhảy lên
身体猛力向上或向前跳
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 他 纵身 跃过 了 栏杆
- Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.
✪ thả; thả ra; phóng ra; tung mình
释放
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
✪ thoải mái; thoả sức; tự do; tha hồ; nuông chiều
不加约束
- 我们 可以 纵 思考
- Chúng ta có thể tự do suy nghĩ.
- 你 可以 纵 发挥 你 的 创意
- Bạn có thể tự do phát huy sự sáng tạo của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 衣服 压纵 了
- Quần áo bị đè nhăn nheo rồi.
- 纵火犯
- kẻ phóng hoả
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 纵深 战
- đánh thọc sâu
- 纵向 联系
- liên hệ thẳng
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 纵览群书
- xem sách báo thoả thích
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 娇纵 孩子 , 不是 爱 他 而是 害 他
- nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纵›