zòng

Từ hán việt: 【tung.túng.tổng.tông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tung.túng.tổng.tông). Ý nghĩa là: dọc; chiều dọc; thẳng tắp, sâu (nhấn mạnh khoảng cách từ trước ra sau), dù rằng; dẫu có; mặc dù; dù cho. Ví dụ : - 。 Con đường này là thẳng tắp.. - 。 Hình này là theo chiều dọc.. - 。 Con đường này rất sâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Liên từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dọc; chiều dọc; thẳng tắp

直的;竖的;南北方向的(跟“横”相对)

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo jiē shì 纵向 zòngxiàng de

    - Con đường này là thẳng tắp.

  • - 这个 zhègè 图是 túshì 纵向 zòngxiàng de

    - Hình này là theo chiều dọc.

sâu (nhấn mạnh khoảng cách từ trước ra sau)

从前到后的

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 街道 jiēdào yǒu 很大 hěndà de 纵深 zòngshēn

    - Con đường này rất sâu.

  • - 这个 zhègè 建筑 jiànzhù yǒu 很大 hěndà hěn 纵深 zòngshēn

    - Tòa nhà này rất sâu.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

dù rằng; dẫu có; mặc dù; dù cho

纵然

Ví dụ:
  • - 纵然 zòngrán 困难 kùnnán 坚持 jiānchí

    - Mặc dù khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì.

  • - zòng yǒu 风雨 fēngyǔ 我们 wǒmen

    - Dù có mưa gió, chúng ta vẫn đi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cánh quân; tung đội (biên chế quân đội Trung Quốc)

指军队编制上的纵队

Ví dụ:
  • - 纵队 zòngduì zài 前线 qiánxiàn 作战 zuòzhàn

    - Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.

  • - 这个 zhègè 军队 jūnduì yǒu 四个 sìgè 纵队 zòngduì

    - Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.

cột; hàng

列;行

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 表格 biǎogé 有五纵 yǒuwǔzòng 四横 sìhéng

    - Bảng này có năm cột và bốn hàng.

  • - 这个 zhègè 表有 biǎoyǒu 很多 hěnduō zòng

    - Bảng này có nhiều cột.

họ Tổng

Ví dụ:
  • - zòng 先生 xiānsheng hěn 友好 yǒuhǎo

    - Ông Tổng rất thân thiện.

  • - de xìng shì zòng

    - Họ của anh ấy là Tổng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhàu; nhăn nheo

有了皱纹

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú 压纵 yāzòng le

    - Quần áo bị đè nhăn nheo rồi.

  • - zhǐ dōu zòng 起来 qǐlai le

    - Giấy bị nhăn cả rồi.

nhảy; nhảy vọt; nhảy lên

身体猛力向上或向前跳

Ví dụ:
  • - 纵身 zòngshēn 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng

    - Cô ấy nhảy vọt xuống nước.

  • - 纵身 zòngshēn 跃过 yuèguò le 栏杆 lángān

    - Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.

thả; thả ra; phóng ra; tung mình

释放

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 纵虎归山 zònghǔguīshān

    - Chúng ta phải thả hổ về núi.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng zòng 放小 fàngxiǎo 动物 dòngwù

    - Họ quyết định thả những con vật nhỏ.

thoải mái; thoả sức; tự do; tha hồ; nuông chiều

不加约束

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zòng 思考 sīkǎo

    - Chúng ta có thể tự do suy nghĩ.

  • - 可以 kěyǐ zòng 发挥 fāhuī de 创意 chuàngyì

    - Bạn có thể tự do phát huy sự sáng tạo của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 纵情 zòngqíng 欢乐 huānlè

    - tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.

  • - 纵酒 zòngjiǔ fàng

    - uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.

  • - 四路纵队 sìlùzòngduì

    - bốn cánh quân

  • - 纵身 zòngshēn 上马 shàngmǎ

    - nhảy lên ngựa

  • - 衣服 yīfú 压纵 yāzòng le

    - Quần áo bị đè nhăn nheo rồi.

  • - 纵火犯 zònghuǒfàn

    - kẻ phóng hoả

  • - 沟壑纵横 gōuhèzònghéng

    - khe rãnh ngang dọc

  • - 纵身 zòngshēn 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào

  • - 纵横交错 zònghéngjiāocuò de 沟渠 gōuqú

    - kênh rạch dọc ngang.

  • - 一个 yígè 纵步 zòngbù 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 纵深 zòngshēn zhàn

    - đánh thọc sâu

  • - 纵向 zòngxiàng 联系 liánxì

    - liên hệ thẳng

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 纵览群书 zònglǎnqúnshū

    - xem sách báo thoả thích

  • - 操纵 cāozòng 舵来 duòlái 改变 gǎibiàn 航线 hángxiàn

    - Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - 娇纵 jiāozòng 孩子 háizi 不是 búshì ài 而是 érshì hài

    - nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纵

Hình ảnh minh họa cho từ 纵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao