Hán tự: 竖
Đọc nhanh: 竖 (thụ). Ý nghĩa là: thẳng đứng; thẳng, dựng thẳng; dựng lên; dựng, nét sổ (trong tiếng Hán). Ví dụ : - 那棵树长得很竖。 Cái cây này mọc rất thẳng.. - 他将画框挂得很竖。 Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.. - 他把旗杆竖了起来。 Anh ấy dựng cột cờ lên.
Ý nghĩa của 竖 khi là Tính từ
✪ thẳng đứng; thẳng
跟地面垂直的 (跟''横''相对)
- 那棵 树长 得 很 竖
- Cái cây này mọc rất thẳng.
- 他 将 画框 挂 得 很 竖
- Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.
Ý nghĩa của 竖 khi là Động từ
✪ dựng thẳng; dựng lên; dựng
使物体跟地面垂直
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 我们 把 帐篷 竖 在 空地 上
- Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.
Ý nghĩa của 竖 khi là Danh từ
✪ nét sổ (trong tiếng Hán)
(竖儿) 汉字的笔画,从上一直向下,形状是''丨''
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 土 字 的 第二笔 是 竖
- Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 我们 把 帐篷 竖 在 空地 上
- Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 他 将 画框 挂 得 很 竖
- Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.
- 喝个 烂醉 朝 门廊 的 人 竖 中指
- Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 土 字 的 第二笔 是 竖
- Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
- 那棵 树长 得 很 竖
- Cái cây này mọc rất thẳng.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竖›