shù

Từ hán việt: 【thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ). Ý nghĩa là: thẳng đứng; thẳng, dựng thẳng; dựng lên; dựng, nét sổ (trong tiếng Hán). Ví dụ : - 。 Cái cây này mọc rất thẳng.. - 。 Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.. - 。 Anh ấy dựng cột cờ lên.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thẳng đứng; thẳng

跟地面垂直的 (跟''横''相对)

Ví dụ:
  • - 那棵 nàkē 树长 shùzhǎng hěn shù

    - Cái cây này mọc rất thẳng.

  • - jiāng 画框 huàkuàng guà hěn shù

    - Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

dựng thẳng; dựng lên; dựng

使物体跟地面垂直

Ví dụ:
  • - 旗杆 qígān shù le 起来 qǐlai

    - Anh ấy dựng cột cờ lên.

  • - 我们 wǒmen 帐篷 zhàngpeng shù zài 空地 kòngdì shàng

    - Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nét sổ (trong tiếng Hán)

(竖儿) 汉字的笔画,从上一直向下,形状是''丨''

Ví dụ:
  • - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • - de 第二笔 dìèrbǐ shì shù

    - Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • - 横眉竖眼 héngméishùyǎn

    - trợn mắt nhìn trừng trừng.

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • - 宝塔 bǎotǎ 竖立 shùlì zài 山上 shānshàng

    - bảo tháp đứng sừng sững trên núi.

  • - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • - 柳眉倒竖 liǔméidàoshù ( 形容 xíngróng 女人 nǚrén 发怒 fānù 时耸眉 shísǒngméi de 样子 yàngzi )

    - lông mày dựng đứng lên.

  • - 旗杆 qígān shù le 起来 qǐlai

    - Anh ấy dựng cột cờ lên.

  • - 门前 ménqián 竖立 shùlì 一根 yīgēn 旗杆 qígān

    - một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.

  • - 我们 wǒmen 帐篷 zhàngpeng shù zài 空地 kòngdì shàng

    - Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.

  • - 横竖 héngshù 要来 yàolái de 不必 bùbì 着急 zháojí

    - bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.

  • - jiāng 画框 huàkuàng guà hěn shù

    - Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.

  • - 喝个 hēgè 烂醉 lànzuì cháo 门廊 ménláng de rén shù 中指 zhōngzhǐ

    - Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • - 竖起 shùqǐ 大衣 dàyī 领子 lǐngzi 匆匆 cōngcōng 冒雨 màoyǔ 出去 chūqù le

    - Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.

  • - 书桌上 shūzhuōshàng 文件 wénjiàn 横竖 héngshù fàng

    - Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.

  • - de 第二笔 dìèrbǐ shì shù

    - Nét thứ hai của chữ “thổ” là nét sổ.

  • - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • - 地上 dìshàng 横七竖八 héngqīshùbā 堆放 duīfàng zhe 各种 gèzhǒng 农具 nóngjù

    - trên mặt đất chất đầy nông cụ.

  • - 那棵 nàkē 树长 shùzhǎng hěn shù

    - Cái cây này mọc rất thẳng.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竖

Hình ảnh minh họa cho từ 竖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:丨丨フ丶丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEYT (中水卜廿)
    • Bảng mã:U+7AD6
    • Tần suất sử dụng:Cao