Hán tự: 直
Đọc nhanh: 直 (trực). Ý nghĩa là: thẳng; thẳng tắp; thẳng đứng, dọc; thẳng, ngay thẳng; chính trực; liêm khiết. Ví dụ : - 这排树长得很直。 Hàng cây này mọc rất thẳng.. - 他用尺子量直线。 Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.. - 雨水直落在地面上。 Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.
Ý nghĩa của 直 khi là Tính từ
✪ thẳng; thẳng tắp; thẳng đứng
像线拉平那样,一点儿也不弯曲(跟“曲”相对)
- 这排 树长 得 很 直
- Hàng cây này mọc rất thẳng.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
✪ dọc; thẳng
同地面垂直的;从上到下的;从前到后的,和地面或者一条形成 90°(跟“横”相对)
- 雨水 直落在 地面 上
- Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.
- 瀑布 直落 下来 了
- Thác nước chảy thẳng xuống.
✪ ngay thẳng; chính trực; liêm khiết
公正的;合理的
- 他 是 个 正直 的 人
- Anh ấy là một người chính trực.
- 他 的 回答 非常 耿直
- Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.
✪ thẳng thắn; bộc trực
形容人的性格或者说话方式直接,总是把想法、态度表现出来
- 我 喜欢 他 这种 直性子 的 人
- Tôi thích kiểu người bộc trực như anh ấy.
- 她 为 人 直率 , 不 喜欢 假装
- Cô ấy là người thẳng thắn, không thích giả tạo.
✪ cứng đờ; mỏi đờ; tê mỏi; tê cứng
僵硬;麻木
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 我 的 腿 跑 得 直 了
- Chân tôi chạy đến mức mỏi đờ rồi.
Ý nghĩa của 直 khi là Động từ
✪ thẳng; uốn thẳng; ưỡn thẳng
使变直;伸直
- 她 疼 得 直不起 腰来
- Cô ấy đau đến mức không thẳng lưng được.
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
Ý nghĩa của 直 khi là Phó từ
✪ thẳng; thẳng tới
表示动作的方向不变或不绕道,相当于“径直”;表示不经过中间事物,相当于“直接”
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 你 可以 直通 天津 吗 ?
- Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?
✪ cứ; mãi; liên tục; không ngừng
表示动作、变化持续不断,相当于“一直”
- 他 一直 在 努力学习
- Anh ấy không ngừng nỗ lực học tập.
- 我们 直 谈到 深夜
- Chúng tôi cứ nói mãi đến nửa đêm.
✪ thật (là)
达到或者接近某种程度,常含有强调或者夸张的语气
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 她 对 我 直如 亲姐妹
- Cô ấy đối xử với tôi thật như chị em.
Ý nghĩa của 直 khi là Danh từ
✪ nét dọc
汉字的笔画,从上到下的写法、现在常说”竖“
- 这个 字 有 两 笔直
- Chữ này có hai nét dọc.
- 孩子 们 在 练习 写直
- Bọn trẻ đang luyện tập viết nét dọc.
So sánh, Phân biệt 直 với từ khác
✪ 直 vs 一直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›