Đọc nhanh: 要数 (yếu số). Ý nghĩa là: Phải tính đến; phải kể đến. Ví dụ : - 北京一年中最好的季节要数秋天了。 Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
Ý nghĩa của 要数 khi là Động từ
✪ Phải tính đến; phải kể đến
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要数
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 我 需要 数数 这些 账单
- Tôi cần tính các hóa đơn này.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 我们 要 倒数 着数 到 十
- Chúng ta sẽ đếm từ mười trở về một.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 报道 中 提到 了 重要 的 数据
- Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.
- 经理 要求 汇报 每周 数据
- Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
要›