Đọc nhanh: 窥屏 (khuy bình). Ý nghĩa là: Seen; nhìn trộm màn hình; lén nhìn màn hình không rep. Ví dụ : - 你是不是一直在窥屏。 Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.
Ý nghĩa của 窥屏 khi là Danh từ
✪ Seen; nhìn trộm màn hình; lén nhìn màn hình không rep
- 你 是不是 一直 在 窥屏
- Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥屏
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 屏息 谛听
- nín thở lắng nghe
- 屏息 静听
- nín thở lắng nghe
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 窥察 地形
- thám thính địa hình.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 这扇 屏风 真 好看
- Cái bình phong này thật đẹp.
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 屏除 杂念
- dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 你 是不是 一直 在 窥屏
- Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窥屏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥屏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屏›
窥›