窥屏 kuī píng

Từ hán việt: 【khuy bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "窥屏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy bình). Ý nghĩa là: Seen; nhìn trộm màn hình; lén nhìn màn hình không rep. Ví dụ : - 。 Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 窥屏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 窥屏 khi là Danh từ

Seen; nhìn trộm màn hình; lén nhìn màn hình không rep

Ví dụ:
  • - 是不是 shìbúshì 一直 yìzhí zài 窥屏 kuīpíng

    - Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥屏

  • - 擦拭 cāshì le 屏幕 píngmù

    - Cô ấy đã lau màn hình.

  • - 屏息 bǐngxī 谛听 dìtīng

    - nín thở lắng nghe

  • - 屏息 bǐngxī 静听 jìngtīng

    - nín thở lắng nghe

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 窥察 kuīchá 地形 dìxíng

    - thám thính địa hình.

  • - 窥察 kuīchá 敌人 dírén de 动静 dòngjìng

    - thám thính tình hình của địch.

  • - 电视屏幕 diànshìpíngmù 有点 yǒudiǎn àn

    - Màn hình tivi hơi mờ.

  • - 窗帘 chuānglián píng zhē le 光线 guāngxiàn

    - Rèm che chắn ánh sáng.

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 屏幕 píngmù 排版 páibǎn

    - Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.

  • - 窥视 kuīshì 敌情 díqíng

    - thăm dò tình hình của địch.

  • - 探头 tàntóu xiàng 门外 ménwài 窥视 kuīshì

    - thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.

  • - 这扇 zhèshàn 屏风 píngfēng zhēn 好看 hǎokàn

    - Cái bình phong này thật đẹp.

  • - 那套 nàtào 四扇 sìshàn 屏儿 píngér 真美 zhēnměi

    - Bộ tứ bình kia thật đẹp.

  • - 屏除 bǐngchú 杂念 zániàn

    - dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh

  • - 小心 xiǎoxīn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 摔碎 shuāisuì le

    - Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.

  • - 管中窥豹 guǎnzhōngkuībào 可见一斑 kějiànyībān

    - nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.

  • - 墙壁 qiángbì píng zhē le 风雨 fēngyǔ

    - Tường che chắn mưa gió.

  • - 是不是 shìbúshì 一直 yìzhí zài 窥屏 kuīpíng

    - Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.

  • - dāng 老板 lǎobǎn zài 这里 zhèlǐ 监视 jiānshì 我们 wǒmen de 时候 shíhou 他会 tāhuì 启用 qǐyòng 这个 zhègè 屏保 píngbǎo

    - Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窥屏

Hình ảnh minh họa cho từ 窥屏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥屏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bǐng , Bìng , Píng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:STT (尸廿廿)
    • Bảng mã:U+5C4F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuī , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khuy
    • Nét bút:丶丶フノ丶一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJCQO (重十金手人)
    • Bảng mã:U+7AA5
    • Tần suất sử dụng:Cao