Đọc nhanh: 根深蒂固 (căn thâm đế cố). Ý nghĩa là: thâm căn cố đế; ăn sâu bén rễ. Ví dụ : - 社会中的偏见根深蒂固。 Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.. - 他的观念已经根深蒂固。 Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.. - 这种思想根深蒂固。 Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
Ý nghĩa của 根深蒂固 khi là Thành ngữ
✪ thâm căn cố đế; ăn sâu bén rễ
比喻基础稳固,不容易动摇也说根深柢固
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 根深蒂固
✪ 根深蒂固 + 的 + Danh từ (trừu tượng)
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根深蒂固
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 这根 柱子 非常 坚固
- Cây cột này rất vững chắc.
- 那根 横梁 十分 坚固
- Cây xà ngang đó rất kiên cố.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 我 深信 自满情绪 是 我们 各种 问题 的 根源
- Tôi tin rằng tâm trạng tự mãn là nguồn gốc của mọi vấn đề của chúng ta.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根深蒂固
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根深蒂固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
根›
深›
蒂›
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
thói quen khó sửa; cắm sào sâu khó nhổ
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
rễ sâu lá tốt; sâu rễ tốt cây