Đọc nhanh: 根深叶茂 (căn thâm hiệp mậu). Ý nghĩa là: rễ sâu lá tốt; sâu rễ tốt cây.
Ý nghĩa của 根深叶茂 khi là Thành ngữ
✪ rễ sâu lá tốt; sâu rễ tốt cây
树根扎得深,枝叶就繁茂旺盛比喻事物只要根基厚实,就会有广阔的发展前景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根深叶茂
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 这棵树 的 叶子 很 茂盛
- Lá của cây này rất tươi tốt.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 这片 叶子 上 有 一个 很深 的 裂
- Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根深叶茂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根深叶茂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
根›
深›
茂›
có nền tảng vững chắc, thì mới phát triển được; nền có vững thì nhà mới chắc
Thâm Căn Cố Đế