Đọc nhanh: 根器 (căn khí). Ý nghĩa là: Khí chất tự nhiên của người. Gia thế; xuất thân. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Đương nhật chỉ thuyết thị cá xướng đán đích hí tử; thùy tri tha thị giá dạng đích căn khí 當日只說是個唱旦的戲子; 誰知他是這樣的根器 (Đệ ngũ hồi) Hôm đó chỉ nói là một người diễn tuồng đóng vai đàn bà ca hát; ai biết gia thế là như vậy. Chỉ sinh thực khí đàn ông..
Ý nghĩa của 根器 khi là Danh từ
✪ Khí chất tự nhiên của người. Gia thế; xuất thân. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Đương nhật chỉ thuyết thị cá xướng đán đích hí tử; thùy tri tha thị giá dạng đích căn khí 當日只說是個唱旦的戲子; 誰知他是這樣的根器 (Đệ ngũ hồi) Hôm đó chỉ nói là một người diễn tuồng đóng vai đàn bà ca hát; ai biết gia thế là như vậy. Chỉ sinh thực khí đàn ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根器
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
根›