Đọc nhanh: 器局 (khí cục). Ý nghĩa là: Khí lượng; độ lượng. ◇Minh sử 明史: Thiệu hảo học vấn; cư quan cương chính hữu khí cục; năng tưởng dịch hậu tiến 紹好學問; 居官剛正有器局; 能獎掖後進 (Lí Thiệu truyện 李紹傳)..
Ý nghĩa của 器局 khi là Danh từ
✪ Khí lượng; độ lượng. ◇Minh sử 明史: Thiệu hảo học vấn; cư quan cương chính hữu khí cục; năng tưởng dịch hậu tiến 紹好學問; 居官剛正有器局; 能獎掖後進 (Lí Thiệu truyện 李紹傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器局
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 那 家 电器 局 生意 不错
- Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 器局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 器局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
局›