Hán tự: 栗
Đọc nhanh: 栗 (lật). Ý nghĩa là: cây dẻ, hạt dẻ, họ Lật. Ví dụ : - 栗树在山坡上生长茂盛。 Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.. - 村民们常在栗树下休息。 Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.. - 栗子的壳斗上有许多刺。 Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
Ý nghĩa của 栗 khi là Danh từ
✪ cây dẻ
栗子树,落叶乔木,叶子长圆形,背面有白色绒毛,花黄白色果实为坚果,包在多刺的壳斗内,成熟时壳斗裂开而散出果实可以吃,树皮和壳斗供鞣皮和染色用
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 村民 们 常 在 栗树 下 休息
- Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.
✪ hạt dẻ
这种植物的果实
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
✪ họ Lật
姓
- 她 姓栗
- Cô ấy họ Lật.
Ý nghĩa của 栗 khi là Động từ
✪ run; run rẩy; run cầm cập
发抖;哆嗦
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 他 站 在 门口 栗 了 几秒钟
- Anh ấy đứng run rẩy ở cửa vài giây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 惴栗
- sợ run cả người; run sợ
- 她 姓栗
- Cô ấy họ Lật.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 他 站 在 门口 栗 了 几秒钟
- Anh ấy đứng run rẩy ở cửa vài giây.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栗›