Đọc nhanh: 炖栗子鸡 (đôn lật tử kê). Ý nghĩa là: Gà hầm hạt dẻ.
Ý nghĩa của 炖栗子鸡 khi là Danh từ
✪ Gà hầm hạt dẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炖栗子鸡
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 鸡脯 子
- ức gà.
- 清炖鸡
- hầm gà.
- 鸡 嗉子
- diều gà.
- 鸡 爪子
- chân gà
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 这些 栗子 是 鲜亮 的 红褐色
- Những quả hạt dẻ này có màu nâu đỏ tươi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炖栗子鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炖栗子鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
栗›
炖›
鸡›