• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lật
  • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱覀木
  • Thương hiệt:MWD (一田木)
  • Bảng mã:U+6817
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 栗

  • Cách viết khác

    𡨓 𣗴 𣡷 𣡼

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 栗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lật). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. bền chắc, Cây dẻ, nhân nó ăn được, Họ “Lật”, Run, sợ hãi, Bền chặt. Từ ghép với : Run cầm cập, Không lạnh mà run, Bền chắc, “chiến lật” run sợ, “sử dân chiến lật” 使 khiến dân sợ run. Chi tiết hơn...

Lật

Từ điển phổ thông

  • 1. cây lật, cây dẻ
  • 2. bền chắc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây lật (cây dẻ) nhân nó ăn được.
  • Kính ghín, sợ hãi, như sử dân chiến lật 使 khiến dân sợ run.
  • Bền chặt, gỗ lật dắn lắm, cho nên vật gì bền chắc gọi là thận lật .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Run (như 慄, bộ 忄)

- Run cầm cập

- Không lạnh mà run

* ④ (văn) Bền chắc

- Bền chắc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây dẻ, nhân nó ăn được
* Họ “Lật”
Động từ
* Run, sợ hãi

- “chiến lật” run sợ

- “sử dân chiến lật” 使 khiến dân sợ run.

Tính từ
* Bền chặt

- Gỗ cây lật dắn chắc, cho nên vật gì bền chắc gọi là “lật”.

Trích: “thận lật” bền chắc. § Ghi chú

* Kính cẩn

- “Trực nhi ôn, khoan nhi lật” , (Thuấn điển ) Thẳng thắn mà ôn hòa, khoan dung mà kính cẩn.

Trích: Thư Kinh

* Uy nghiêm