Đọc nhanh: 绵绵 (miên miên). Ý nghĩa là: kéo dài; liên tục; rả rích; miên miên, dằng dặc, đằm thắm. Ví dụ : - 秋雨绵绵。 mưa thu rả rích.. - 此恨绵绵无绝期(白居易:长恨歌)。 mối hận tình duyên này dài vô tận.
Ý nghĩa của 绵绵 khi là Tính từ
✪ kéo dài; liên tục; rả rích; miên miên
连续不断的样子
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
✪ dằng dặc
✪ đằm thắm
(夫妻) 亲热
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵绵
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 选育 良种 绵羊
- chọn giống cừu tốt
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绵绵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绵绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绵›