果汁 guǒzhī

Từ hán việt: 【quả trấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果汁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả trấp). Ý nghĩa là: nước trái cây; nước hoa quả; nước ép hoa quả. Ví dụ : - 。 Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.. - 。 Chai nước ép này cần làm lạnh trước khi uống.. - 。 Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果汁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 果汁 khi là Danh từ

nước trái cây; nước hoa quả; nước ép hoa quả

鲜果的汁水;也指用鲜果的汁水制成的饮料

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 自制 zìzhì de 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.

  • - 这瓶 zhèpíng 果汁 guǒzhī yào 冷藏 lěngcáng hòu zài

    - Chai nước ép này cần làm lạnh trước khi uống.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 早餐 zǎocān shí 果汁 guǒzhī

    - Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果汁

  • - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī hǎo tián ya

    - Ly nước hoa quả thật ngọt.

  • - 甘美 gānměi de 果汁 guǒzhī

    - nước trái cây ngọt thơm

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 可以 kěyǐ zuò 果汁 guǒzhī

    - Quả lựu có thể làm nước ép.

  • - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • - 果汁机 guǒzhījī zài 罗斯 luósī 那里 nàlǐ

    - Ross có máy xay sinh tố.

  • - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • - zài 装瓶 zhuāngpíng 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.

  • - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī 太甜 tàitián le

    - Cốc nước ép này quá ngọt.

  • - niú 心形 xīnxíng 樱桃 yīngtáo 培育 péiyù 出来 chūlái de ér tián de 多种 duōzhǒng 樱桃 yīngtáo 多汁 duōzhī 水果 shuǐguǒ

    - Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.

  • - 来点 láidiǎn 冰沙 bīngshā 果汁 guǒzhī 怎么样 zěnmeyàng

    - Tôi có thể cho các bạn thích sinh tố không?

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 所有 suǒyǒu de 材料 cáiliào 放入 fàngrù 果汁机 guǒzhījī

    - Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.

  • - 这种 zhèzhǒng 果汁 guǒzhī hán 人工 réngōng 防腐剂 fángfǔjì

    - Loại nước trái cây này không chứa chất bảo quản nhân tạo.

  • - 苹果 píngguǒ de 汁液 zhīyè 非常 fēicháng tián

    - Nước ép táo rất ngọt.

  • - 常饮 chángyǐn 果汁 guǒzhī

    - Tôi thường uống nước ép trái cây.

  • - xiǎng 喝点 hēdiǎn 苹果汁 píngguǒzhī ma

    - Cậu muốn uống nước táo không?

  • - 他们 tāmen zài 浓缩 nóngsuō 果汁 guǒzhī

    - Họ đang cô đặc nước trái cây.

  • - 苹果汁 píngguǒzhī hěn 美味 měiwèi

    - Nước ép táo rất ngon.

  • - 开始 kāishǐ 喝带 hēdài 果肉 guǒròu de 橘子汁 júzizhī le

    - Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.

  • - 动手 dòngshǒu 榨点 zhàdiǎn 果汁 guǒzhī

    - Tự tay ép nước trái cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果汁

Hình ảnh minh họa cho từ 果汁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao