Đọc nhanh: 果汁机 (quả trấp cơ). Ý nghĩa là: máy xay sinh tố (thiết bị), máy ép trái cây. Ví dụ : - 果汁机在罗斯那里 Ross có máy xay sinh tố.
Ý nghĩa của 果汁机 khi là Danh từ
✪ máy xay sinh tố (thiết bị)
blender (device)
- 果汁机 在 罗斯 那里
- Ross có máy xay sinh tố.
✪ máy ép trái cây
juicer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果汁机
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 果汁机 在 罗斯 那里
- Ross có máy xay sinh tố.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 她 在 装瓶 果汁
- Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.
- 这杯 果汁 太甜 了
- Cốc nước ép này quá ngọt.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 用 机器 来 榨汁
- Dùng máy móc để ép nước.
- 来点 冰沙 果汁 怎么样
- Tôi có thể cho các bạn thích sinh tố không?
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 我们 需要 把 所有 的 材料 放入 果汁机
- Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.
- 这种 果汁 不 含 人工 防腐剂
- Loại nước trái cây này không chứa chất bảo quản nhân tạo.
- 苹果 的 汁液 非常 甜
- Nước ép táo rất ngọt.
- 我 常饮 果汁
- Tôi thường uống nước ép trái cây.
- 你 想 喝点 苹果汁 吗 ?
- Cậu muốn uống nước táo không?
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果汁机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果汁机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
果›
汁›