Hán tự: 板
Đọc nhanh: 板 (bản). Ý nghĩa là: tấm; phiến; bảng; biển; đĩa; thẻ; thanh; miếng, cửa; cửa ván của hàng quán, cái phách (để gõ nhịp). Ví dụ : - 她找了一块木板儿当桌面。 Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.. - 他在纸板上花了一张地图。 Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.. - 铺子都上了板儿了。 Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
Ý nghĩa của 板 khi là Danh từ
✪ tấm; phiến; bảng; biển; đĩa; thẻ; thanh; miếng
片状的较硬的物体
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
✪ cửa; cửa ván của hàng quán
(板儿)店铺的门板
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
✪ cái phách (để gõ nhịp)
演奏民族音乐或戏曲时用来打拍子的乐器
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
✪ nhịp; nhịp phách
音乐和戏曲中的节拍
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
- 这 段 慢板 音乐 很 放松
- Đoạn nhạc chậm này rất thư giãn.
✪ ông chủ
老板
- 老板 喜欢 喝咖啡
- Ông chủ thích uống cà phê.
- 老板 每天 都 很 忙
- Ông chủ mỗi ngày đều bận.
Ý nghĩa của 板 khi là Động từ
✪ nghiêm túc; nghiêm; kiên quyết; hà khắc
表情严肃
- 他 板着脸 不 说话
- Anh ấy nghiêm mặt không nói.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
✪ sửa; từ bỏ; bỏ đi (thói quen xấu)
改掉不好的习惯或者毛病
- 他 的 毛病 已经 板 过来 了
- Tật xấu của anh ta đã được sửa.
- 他板 不 过来 这个 坏习惯
- Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.
✪ rắn chắc; cứng
硬得像板子似的
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 这个 地方 的 土地 经常 板结
- Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..
Ý nghĩa của 板 khi là Tính từ
✪ cứng nhắc; lờ đờ; chậm chạp
不够灵活;缺少变化
- 他 的 想法 很 死板
- Ý tưởng của anh ấy rất cứng nhắc.
- 他 是 个 呆板 的 人
- Anh ấy là một người chậm chạp..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 地板 擦 得 真亮
- Sàn nhà được lau sáng bóng.
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 老板 支使 员工 去 送货
- Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›