bǎn

Từ hán việt: 【bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bản). Ý nghĩa là: tấm; phiến; bảng; biển; đĩa; thẻ; thanh; miếng, cửa; cửa ván của hàng quán, cái phách (để gõ nhịp). Ví dụ : - 。 Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.. - 。 Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.. - 。 Hàng quán đều đóng cửa cả rồi

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tấm; phiến; bảng; biển; đĩa; thẻ; thanh; miếng

片状的较硬的物体

Ví dụ:
  • - zhǎo le 一块 yīkuài 木板 mùbǎn 儿当 érdāng 桌面 zhuōmiàn

    - Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.

  • - zài 纸板 zhǐbǎn 上花 shànghuā le 一张 yīzhāng 地图 dìtú

    - Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.

cửa; cửa ván của hàng quán

(板儿)店铺的门板

Ví dụ:
  • - 铺子 pùzǐ dōu shàng le 板儿 bǎnér le

    - Hàng quán đều đóng cửa cả rồi

  • - kuài xià 板儿 bǎnér ba 顾客 gùkè dōu lái le

    - Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.

cái phách (để gõ nhịp)

演奏民族音乐或戏曲时用来打拍子的乐器

Ví dụ:
  • - 熟练地 shúliàndì 敲击 qiāojī zhe 檀板 tánbǎn

    - Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.

  • - yòng 檀板 tánbǎn 轻敲 qīngqiāo 引导 yǐndǎo 节拍 jiépāi

    - Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.

nhịp; nhịp phách

音乐和戏曲中的节拍

Ví dụ:
  • - chàng 有点 yǒudiǎn 离腔 líqiāng 走板 zǒubǎn

    - Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.

  • - zhè duàn 慢板 mànbǎn 音乐 yīnyuè hěn 放松 fàngsōng

    - Đoạn nhạc chậm này rất thư giãn.

ông chủ

老板

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan 喝咖啡 hēkāfēi

    - Ông chủ thích uống cà phê.

  • - 老板 lǎobǎn 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Ông chủ mỗi ngày đều bận.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghiêm túc; nghiêm; kiên quyết; hà khắc

表情严肃

Ví dụ:
  • - 板着脸 bǎnzheliǎn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nghiêm mặt không nói.

  • - 老板 lǎobǎn bǎn zhe 面孔 miànkǒng 训斥 xùnchì rén

    - Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.

sửa; từ bỏ; bỏ đi (thói quen xấu)

改掉不好的习惯或者毛病

Ví dụ:
  • - de 毛病 máobìng 已经 yǐjīng bǎn 过来 guòlái le

    - Tật xấu của anh ta đã được sửa.

  • - 他板 tābǎn 过来 guòlái 这个 zhègè 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.

rắn chắc; cứng

硬得像板子似的

Ví dụ:
  • - 地板 dìbǎn le 不好 bùhǎo chú

    - Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 土地 tǔdì 经常 jīngcháng 板结 bǎnjié

    - Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cứng nhắc; lờ đờ; chậm chạp

不够灵活;缺少变化

Ví dụ:
  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 死板 sǐbǎn

    - Ý tưởng của anh ấy rất cứng nhắc.

  • - shì 呆板 dāibǎn de rén

    - Anh ấy là một người chậm chạp..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 应该 yīnggāi pèi shàng 阿尔比 āěrbǐ 诺尼 nuòní de 慢板 mànbǎn

    - Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 木匠 mùjiàng 专心 zhuānxīn páo zhe 木板 mùbǎn

    - Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.

  • - hòu 木板 mùbǎn

    - tấm ván dày

  • - 木板 mùbǎn ér

    - tấm gỗ

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • - 地板 dìbǎn 挺光 tǐngguāng

    - Sàn nhà đã được lau trơn bóng.

  • - 地板 dìbǎn 真亮 zhēnliàng

    - Sàn nhà được lau sáng bóng.

  • - qǐng 黑板 hēibǎn shàng de

    - Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.

  • - 地板 dìbǎn de 污渍 wūzì 难擦 náncā

    - Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.

  • - 习题 xítí cóng 黑板 hēibǎn shàng 擦掉 cādiào

    - Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 老板 lǎobǎn 支使 zhīshǐ 员工 yuángōng 送货 sònghuò

    - Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 板

Hình ảnh minh họa cho từ 板

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao