来犯 lái fàn

Từ hán việt: 【lai phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来犯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai phạm). Ý nghĩa là: xâm chiếm lãnh thổ của một người. Ví dụ : - 。 Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来犯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来犯 khi là Động từ

xâm chiếm lãnh thổ của một người

to invade one's territory

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来犯

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - 倾巢来犯 qīngcháoláifàn

    - bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.

  • - 犯人 fànrén 扣起 kòuqǐ lái

    - giam phạm nhân lại.

  • - 犯人 fànrén 铐起来 kàoqǐlai

    - còng tay phạm nhân lại.

  • - 快提 kuàití 犯人 fànrén 出来 chūlái

    - Mau đưa phạm nhân ra đây.

  • - 通缉犯 tōngjīfàn 带回家 dàihuíjiā lái

    - Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 侍卫长 shìwèizhǎng 马上 mǎshàng 犯人 fànrén 带来 dàilái

    - Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.

  • - 犯人 fànrén yīn 绝望 juéwàng ér 越来越 yuèláiyuè 胆大妄为 dǎndàwàngwéi

    - Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.

  • - duì 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn 来说 láishuō 战利品 zhànlìpǐn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.

  • - 老人 lǎorén de 头脑 tóunǎo 一犯 yīfàn 糊涂 hútú lái 仓促 cāngcù 之间 zhījiān shì hěn nán 复原 fùyuán de

    - Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.

  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • - 敌人 dírén 胆敢 dǎngǎn lái 侵犯 qīnfàn 坚决 jiānjué 彻底 chèdǐ 消灭 xiāomiè

    - bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.

  • - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn 圈起来 quānqǐlai le

    - Cảnh sát đã bắt giữ tên tội phạm.

  • - 他们 tāmen 重犯 chóngfàn quān le 起来 qǐlai

    - Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.

  • - 那个 nàgè 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 看押 kānyā 起来 qǐlai

    - tạm giam phần tử tội phạm đó lại.

  • - 警察 jǐngchá 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén quān le 起来 qǐlai

    - Cảnh sát đã vây quanh người tình nghi phạm tội.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 越来越 yuèláiyuè 嚣张 xiāozhāng

    - Tội phạm ngày càng lộng hành.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来犯

Hình ảnh minh họa cho từ 来犯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao