来示 lái shì

Từ hán việt: 【lai thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai thị). Ý nghĩa là: (lịch sự) lá thư của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来示 khi là Danh từ

(lịch sự) lá thư của bạn

(polite) your letter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来示

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - zhè 本书 běnshū 带来 dàilái 人生 rénshēng de 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.

  • - 看到 kàndào le 来电显示 láidiànxiǎnshì

    - Tôi có thể thấy ID người gọi.

  • - 立夏 lìxià 表示 biǎoshì 夏季 xiàjì 来临 láilín

    - Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.

  • - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • - 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 呈报 chéngbào 上级 shàngjí le děng 批示 pīshì 下来 xiàlai jiù 动手 dòngshǒu

    - kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.

  • - 我要 wǒyào 把头 bǎtóu 留着 liúzhe 用来 yònglái 警示 jǐngshì 其他 qítā 背叛 bèipàn 我们 wǒmen de rén

    - Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.

  • - yòng 微笑 wēixiào lái 表示 biǎoshì 欢迎 huānyíng

    - Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.

  • - yòng 实际行动 shíjìxíngdòng lái 表示 biǎoshì 诚意 chéngyì

    - dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.

  • - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā lái 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.

  • - 后来 hòulái de 调查 diàochá 显示 xiǎnshì 问题 wèntí 严重 yánzhòng

    - Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.

  • - 数据 shùjù 事实 shìshí 揭示 jiēshì 出来 chūlái le

    - Dữ liệu đã làm rõ sự thật.

  • - 昨天 zuótiān 钢材 gāngcái 股市 gǔshì shàng de 股票 gǔpiào bèi 大量 dàliàng 买进 mǎijìn gèng 明确 míngquè 预示 yùshì le 大选 dàxuǎn 即将来临 jíjiāngláilín

    - Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.

  • - 证据 zhèngjù 罪行 zuìxíng 揭示 jiēshì 出来 chūlái le

    - Chứng cứ đã vạch ra tội ác.

  • - yòng 色彩 sècǎi de 浓淡 nóngdàn lái 表示 biǎoshì 画面 huàmiàn 前景 qiánjǐng 远景 yuǎnjǐng de 分别 fēnbié

    - dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.

  • - 我们 wǒmen yòng 模特 mótè lái 展示 zhǎnshì 服装 fúzhuāng

    - Chúng tôi dùng ma-nơ-canh để trưng bày trang phục.

  • - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来示

Hình ảnh minh họa cho từ 来示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao