zhū

Từ hán việt: 【chu.châu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu.châu). Ý nghĩa là: màu đỏ; đỏ thắm; đỏ son, chu sa; thần sa; đan sa, họ Chu. Ví dụ : - 。 Thầy giáo dùng bút đỏ sửa bài tập.. - 。 Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.. - 。 Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

màu đỏ; đỏ thắm; đỏ son

朱红

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī yòng 朱笔 zhūbǐ 批改作业 pīgǎizuòyè

    - Thầy giáo dùng bút đỏ sửa bài tập.

  • - 那支 nàzhī 朱笔 zhūbǐ 特别 tèbié 显眼 xiǎnyǎn

    - Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chu sa; thần sa; đan sa

朱砂

Ví dụ:
  • - yòng 朱砂 zhūshā 绘制 huìzhì le 图案 túàn

    - Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.

  • - 朱砂 zhūshā 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 颜色 yánsè

    - Chu sa có một màu sắc độc đáo.

họ Chu

Ví dụ:
  • - 姓朱 xìngzhū

    - Tôi họ Chu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 朱门酒肉臭 zhūménjiǔròuchòu

    - nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.

  • - 由于 yóuyú shòu 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè 法案 fǎàn 保护 bǎohù de 罪行 zuìxíng

    - Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • - 朱墨 zhūmò 套印 tàoyìn

    - in hai màu đỏ và đen

  • - 朱墨 zhūmò 套印 tàoyìn

    - in xen hai màu đỏ đen

  • - 肯定 kěndìng shì 朱庇特 zhūbìtè 明白 míngbai de 价值 jiàzhí 所在 suǒzài

    - Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.

  • - 朱墨 zhūmò 加批 jiāpī

    - phê bằng bút đỏ và bút đen

  • - 这是 zhèshì 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè de 台设 táishè

    - Đó là bộ của Romeo và Juliet.

  • - 朱漆 zhūqī 家具 jiājù

    - đồ gỗ sơn son.

  • - 朱漆 zhūqī 大门 dàmén

    - cánh cổng sơn son

  • - 朱夫子 zhūfūzǐ

    - Chu Tử

  • - yòng 朱砂 zhūshā 绘制 huìzhì le 图案 túàn

    - Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.

  • - hái zài 朱利亚 zhūlìyà 音乐学院 yīnyuèxuéyuàn 获得 huòdé le 音乐学 yīnyuèxué 博士学位 bóshìxuéwèi shì ma

    - Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?

  • - 朱砂 zhūshā duì shàng 一点儿 yīdiǎner 藤黄 ténghuáng

    - Pha một ít chu sa vào son đỏ.

  • - 朱砂 zhūshā 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 颜色 yánsè

    - Chu sa có một màu sắc độc đáo.

  • - zhū 莉娅 lìyà · 卓别林 zhuóbiélín 谈过 tánguò le

    - Tôi vừa nói chuyện với Julia Chaplin

  • - 这种 zhèzhǒng 紫红 zǐhóng 朱泥 zhūní wéi 钦州 qīnzhōu 独有 dúyǒu

    - Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.

  • - 四年级 sìniánjí 项目 xiàngmù 为什么 wèishíme yào zuò 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè

    - Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朱

Hình ảnh minh họa cho từ 朱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Shú , Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HJD (竹十木)
    • Bảng mã:U+6731
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa