Hán tự: 墨
Đọc nhanh: 墨 (mặc). Ý nghĩa là: mực tàu; mực, mực viết, thơ văn; thư họa; chữ và tranh. Ví dụ : - 他喜爱用墨写字。 Anh ấy thích dùng mực viết chữ.. - 桌上放着一瓶墨。 Trên bàn có đặt một chai mực.. - 那墨的质量不错。 Chất lượng của mực kia không tệ.
Ý nghĩa của 墨 khi là Danh từ
✪ mực tàu; mực
写字绘画的用品,是用煤烟或松烟等制成的黑色块状物,间或有用其他材料制成别种颜色的,也指用墨和水研出来的汁
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
- 桌上 放着 一瓶 墨
- Trên bàn có đặt một chai mực.
✪ mực viết
泛指写字、绘画或印刷用的某种颜料
- 那墨 的 质量 不错
- Chất lượng của mực kia không tệ.
- 他选 了 紫色 的 墨
- Anh ấy chọn mực màu tím.
✪ thơ văn; thư họa; chữ và tranh
写的字和画的画
- 墙上 这些 墨真美
- Những áng thơ văn trên tường này thật đẹp.
- 这卷 墨 十分 珍贵
- Cuộn tranh thư họa này rất quý giá.
✪ chữ nghĩa; học vấn; kiến thức; hiểu biết
比喻学问或读书识字的能力
- 有点 墨 就 了不起
- Có chút học vấn thì tự cho là mình giỏi.
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
✪ thích chữ lên mặt (hình phạt thời xưa)
古代的一种刑罚,刺面或额,染上黑色, 作为标记,也叫鲸
- 那 墨刑 令人 畏惧
- Hình phạt thích chữ lên mặt này khiến người ta phải sợ hãi.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
✪ hành vi tham ô
贪污
- 这里 有墨 的 现象
- Ở đây có hiện tượng tham ô.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
✪ Mê-hi-cô; Mexico
墨西哥
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
✪ chỉ Mặc gia (một trường phát triết học của Trung Quốc)
指墨家
- 墨家 曾 盛极一时
- Mặc gia từng có một thời thịnh hành.
✪ họ Mặc
姓
- 墨 先生 很 有 才华
- Ông Mặc rất có tài hoa.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
Ý nghĩa của 墨 khi là Tính từ
✪ màu đen; đen
黑
- 墨黑 的 夜空 好美
- Bầu trời đêm đen rất đẹp.
- 墨色 的 小狗 很 可爱
- Chú chó nhỏ màu đen rất đáng yêu.
Ý nghĩa của 墨 khi là Động từ
✪ tham ô; tham nhũng
贪污
- 他墨 了 不少 公款
- Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 墨色 的 小狗 很 可爱
- Chú chó nhỏ màu đen rất đáng yêu.
- 拘守绳墨
- giữ mực thước.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 红墨水
- mực đỏ.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 这卷 墨 十分 珍贵
- Cuộn tranh thư họa này rất quý giá.
- 这幅 画用 了 淡 墨色
- Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.
- 我 买 了 一副 墨镜
- Tôi đã mua một cặp kính mát.
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 月亮 升起 在 墨 似的 夜空 中
- Mặt trăng mọc lên giữa bầu trời đêm đen như mực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›