Từ hán việt: 【kì.kỳ.ki.ky.cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì.kỳ.ki.ky.cơ). Ý nghĩa là: kỳ; thời kỳ, kỳ hạn; thời hạn, hẹn. Ví dụ : - 。 Kỳ nghỉ tôi muốn đến bờ biển chơi.. - 。 Học kỳ này điểm số của tôi đã tiến bộ.. - 。 Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kỳ; thời kỳ

一段时间

Ví dụ:
  • - 假期 jiàqī xiǎng 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Kỳ nghỉ tôi muốn đến bờ biển chơi.

  • - zhè 学期 xuéqī de 成绩 chéngjì 进步 jìnbù le

    - Học kỳ này điểm số của tôi đã tiến bộ.

kỳ hạn; thời hạn

预定的时日

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò yào 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.

  • - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hẹn

约定时日

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 周末 zhōumò zài 公园 gōngyuán 相聚 xiāngjù

    - Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 一起 yìqǐ 游玩 yóuwán

    - Chúng tôi hẹn ngày mai cùng đi chơi.

mong đợi; hy vọng; kỳ vọng

等候所约的人;泛指等待或盼望

Ví dụ:
  • - 期待 qīdài 明天 míngtiān de 聚会 jùhuì

    - Tôi mong chờ buổi gặp gỡ ngày mai.

  • - 期望 qīwàng 明天 míngtiān 更好 gènghǎo

    - Tôi hy vọng ngày mai sẽ tốt hơn.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

khoá; kỳ học

用于分期的事物

Ví dụ:
  • - 训练班 xùnliànbān 先后 xiānhòu bàn le 三期 sānqī

    - Khoá huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học.

  • - 这个 zhègè 刊物 kānwù 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le 十几 shíjǐ

    - Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

(第+) 几 + 期

số lượng định kỳ hoặc các lần phát hành của một chuỗi sự kiện

Ví dụ:
  • - zhè shì 几期 jǐqī de 杂志 zázhì

    - Đây là số phát hành thứ mấy của tạp chí?

  • - zhè shì 几期 jǐqī de 节目 jiémù

    - Đây là chương trình mùa mấy rồi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 行期 xíngqī 已近 yǐjìn

    - sắp đến ngày lên đường

  • - 学期 xuéqī 已近 yǐjìn

    - Gần hết học kỳ rồi.

  • - 癌症 áizhèng 早期 zǎoqī 发现 fāxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.

  • - shì 过期 guòqī de 酸奶 suānnǎi

    - Đó là sữa chua hết hạn.

  • - cóng 星期三 xīngqīsān dào 星期五 xīngqīwǔ

    - từ thứ tư đến thứ sáu.

  • - 星期日 xīngqīrì

    - Ngày chủ nhật

  • - 上上星期 shàngshàngxīngqī

    - Tuần trước nữa.

  • - 克期 kèqī 送达 sòngdá

    - thời hạn bàn giao.

  • - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 期

Hình ảnh minh họa cho từ 期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao