ruǎn

Từ hán việt: 【oản.quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oản.quản). Ý nghĩa là: prô-tê-in; chất đạm. Ví dụ : - 。 Prôtêin là hợp chất hữu cơ quan trọng.. - 。 Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.. - 。 Prôtêin rất quan trọng đối với sự sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

prô-tê-in; chất đạm

蛋白质

Ví dụ:
  • - ruǎn shì 重要 zhòngyào 有机 yǒujī 化合物 huàhéwù

    - Prôtêin là hợp chất hữu cơ quan trọng.

  • - ruǎn yóu 氨基酸 ānjīsuān suǒ 组成 zǔchéng

    - Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.

  • - ruǎn duì 生命 shēngmìng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Prôtêin rất quan trọng đối với sự sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ruǎn yóu 氨基酸 ānjīsuān suǒ 组成 zǔchéng

    - Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.

  • - ruǎn shì 重要 zhòngyào 有机 yǒujī 化合物 huàhéwù

    - Prôtêin là hợp chất hữu cơ quan trọng.

  • - ruǎn duì 生命 shēngmìng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Prôtêin rất quan trọng đối với sự sống.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朊

Hình ảnh minh họa cho từ 朊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét), nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nguyễn , Oản
    • Nét bút:ノフ一一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMMU (月一一山)
    • Bảng mã:U+670A
    • Tần suất sử dụng:Thấp